Thứ Hai, 8 tháng 12, 2014

MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH



1. bear out = confirm: xác nhận

2. bring in = introduce: giới thiệu

3. bring up =raise: nuôi nấng

4. call on = visit: thăm

5. call off = cancel: hủy bỏ

6. call up = telephone: gọi điện

7. carry on = continue: tiếp tục

8. carry out = execute: tiến hành

9. clear up = tidy: dọn dẹp

10. come about = happen: xảy ra

11. come off = succeed: thành công

12. cut down = reduce: giảm

13. fix up = arrange: sắp xếp

14. get by = manage: xoay xở

15. give out = distribute: xuống xe

16. go over = examine: xem xét, kiểm tra

17. hold on = wait: đợi

18. hold up = stop, delay: hoãn, ngừng

19. leave out = omit: bỏ quên, bỏ sót

20. look back on = remember: nhớ lại

21. put forward = suggest: đề nghị

22. put out = extinguish: tắt đèn, lửa

23. show up = arrive: đến

24. talk over = discuss: thảo luận

25. think over = consider: cân nhắc, nghĩ kỹ

26. turn down = refuse: từ chối

27. work out = calculate: tính toán