· I am happy --> Tôi đang vui
· I am sad --> Tôi buồn quá
· I am lonely --> Tôi cảm thấy cô đơn quá
· I am bored --> Tôi thấy chán quá à
· I am worried --> Tôi đang lo lắng
· I am in love --> Tôi đang yêu
· I am lovesick --> Tôi bị thất tình / Tôi đang mắc bệnh tương tư
· I am proud --> Tôi hãnh diện lắm
· I am jealous --> Tôi đang ghen
· I am in a bad mood --> Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ
· I am confused --> Tôi đang thấy rối rắm lắm
· I am pleased --> Tôi đang rất khoái chí
· I am surprised --> Tôi bị ngạc nhiên
· I am scared/afraid --> Tôi sợ
· I am confident --> Tôi thấy tự tin
· I am hopeful --> Tôi đang tràn trề hi vọng
· I am depressed --> Tôi đang thấy rất phiền muộn
· I am shy --> Tôi mắc cỡ quá
· I am ashamed --> Tôi thấy hổ thẹn/ xấu hổ quá
· I am cautious --> Tôi thận trọng
· I am disappointed --> Tôi thất vọng lắm
· I am satisfied --> Tôi mãn nguyện rồi
· I feel silly --> Tôi thấy thật ngớ ngẩn
Những cụm từ phổ biến trong Tiếng Anh
1. Calm down!................ Bình tĩnh nào!2. Awesome.................. Tuyệt quá!
3. Weird....................... Kỳ quái
4. Don't get me wrong.. Đừng hiểu sai ý tôi
5. It's over................. Chuyện đã qua rồi
6. Sounds fun! Let's give it a try! ...... Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
7. Nothing's happened yet ............... Chả thấy gì xảy ra cả
8. That's strange! ........................... Lạ thật
9. I'm in no mood for ...................... Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
10. There you go again...................Mày lại thế nữa rồi
Cụm từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh (tiếp)
1. catch sight of: bắt gặp2. feel pity for: thương xót
3. feel sympathy for: thông cảm
4. feel regret for: hối hận
5. feel contempt for: xem thường
6. feel shame at: xấu hổ
7. give way to: nhượng bộ
8. give birth to: sinh con
9. have a look at: nhìn
10. keep up with: theo kịp
11. link up with: liên kết với
12. make allowance for: chiếu cố
13. make complaint about: than phiền
14. make fun of: chế nhạo
15. make room for: dọn chỗ
16. make use of: sử dụng
17. pay attention to: chú ý đến
18. put an end to: kết thúc
19. take care of: chăm sóc
20. take notice of: lưu ý
21. take advantage of: tận dụng
22. take leave of: từ biệt