Chủ Nhật, 7 tháng 12, 2014

CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN ĐỂ DIỄN ĐẠT Ý


- Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?

- Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?

- Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?

- Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?

- Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?

- Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?

- Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?

- Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?

- Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?

- Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?

- Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?

- Đừng làm điều đó.
Don’t do that.

- Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?

- Quên đi.
Forget it.

- Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?

- Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?

- Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?

- Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?

- Tôi nghe bạn không rõ.
I can’t hear you clearly.

- Tôi không quan tâm.
I don’t mind.

- Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don’t speak English very well.

- Tôi không nghĩ vậy.
I don’t think so.

- Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don’t understand what your saying.

- Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.

- Tôi tin bạn.
I trust you.

- Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.

- Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?

- Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let’s meet in front of the hotel.

- Xin mời ngồi.
Please sit down.

- Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.

- Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.

- Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn’t hear clearly.

- Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.

- Sai rồi.
That’s wrong.

- Gắng nói cái đó.
Try to say it.

- Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?

- Cái này nói gì?
What does this say?

- Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?

- Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?

- Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?

- Tại sao bạn không đi?
Why aren’t you going?

- Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?